Các ứng dụng
Máy bơm nước thẩm thấu ngược màng này thường được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước, bao gồm hệ thống thẩm thấu ngược, máy lọc nước và máy làm nước giải khát.Nó có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau như nhà ở, văn phòng, nhà máy và bệnh viện để nâng cao hiệu quả lọc nước.
Ưu điểm sản phẩm
1. Hiệu quả hoạt động: Máy bơm nước RO màng tạo ra áp lực nước cao, nâng cao hiệu suất của màng RO và tăng cường khả năng lọc các tạp chất, chất ô nhiễm trong nước.
2. Đáng tin cậy và bền bỉ: Máy bơm này được thiết kế để có độ bền và độ tin cậy cao, đảm bảo hiệu suất lâu dài cho tương lai.
3. Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Máy bơm nước thẩm thấu ngược màng ngăn dễ lắp đặt và bảo trì, với giao diện thân thiện với người dùng và thiết kế nhỏ gọn có thể dễ dàng lắp đặt vào hầu hết các hệ thống.
4. Tiết kiệm năng lượng: Máy bơm có mức tiêu thụ năng lượng thấp, giảm hóa đơn tiền điện và là giải pháp tiết kiệm chi phí.
5. An toàn và thân thiện với môi trường: Máy bơm được làm bằng vật liệu cao cấp không độc hại, an toàn cho nước uống và được thiết kế với động cơ hiệu suất cao giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Đặc trưng
1. Tự động ngắt: Máy bơm có chức năng tự động tắt máy, dừng máy bơm khi bình hệ thống đầy, ngăn ngừa tình trạng quá áp và có thể gây hư hỏng hệ thống.
2. Độ ồn thấp: Máy bơm nước RO màng chạy êm đảm bảo môi trường yên tĩnh.
3. Công suất tự mồi: Máy bơm có công suất tự mồi lên tới 2 mét, lý tưởng cho những trường hợp nguồn cấp nước nằm bên dưới hệ thống lọc.4. Lưu lượng cao: Máy bơm có công suất lưu lượng cao để đảm bảo cung cấp nước ổn định trong các tình huống có nhu cầu cao.
Tóm lại, máy bơm nước RO màng là cần thiết cho bất kỳ hệ thống thẩm thấu ngược nào, có thể cung cấp áp lực nước ổn định và cải thiện hiệu quả lọc để có được nước uống sạch và an toàn.Với hiệu suất hiệu quả, độ tin cậy, lắp đặt dễ dàng, tiết kiệm năng lượng, thiết kế thân thiện với môi trường, chức năng tự động tắt, độ ồn thấp, khả năng tự mồi và tốc độ dòng chảy cao, máy bơm này lý tưởng cho mọi môi trường thương mại hoặc dân cư.
Thông số hiệu suất
Tên | Người mẫu | Điện áp(VDC) | Áp suất đầu vào (MPa) | Dòng điện tối đa(A) | Áp suất tắt máy (MPa) | Lưu lượng làm việc(l/min) | Áp suất làm việc (MPa) |
Máy bơm tăng áp 300G | K24300G | 24 | 0,2 | .3.0 | 0,8 ~ 1,1 | ≥2 | 0,7 |
Máy bơm tăng áp 400G | K24400G | 24 | 0,2 | 3,2 | 0,9 ~ 1,1 | ≥2,3 | 0,7 |
Máy bơm tăng áp 500G | K24500G | 24 | 0,2 | 3,5 | 0,9 ~ 1,1 | ≥2,8 | 0,7 |
Máy bơm tăng áp 600G | K24600G | 24 | 0,2 | 4,8 | 0,9 ~ 1,1 | ≥3,2 | 0,7 |
Bơm tăng áp 800G | K24800G | 24 | 0,2 | 5,5 | 0,9 ~ 1,1 | ≥3,6 | 0,7 |
Máy bơm tăng áp 1000G | K241000G | 24 | 0,2 | .6.0 | 0,9 ~ 1,1 | ≥4,5 | 0,7 |